Ngày 10/01/2023-09:18:00 AM
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Kế hoạch năm 2023 Quốc hội giao
|
Cơ quan chủ trì theo dõi, đánh giá
|
1
|
Tốc độ tăng tổng sản phẩm trong nước (GDP)
|
%
|
Khoảng 6,5
|
Bộ KHĐT
|
2
|
GDP bình quân đầu người
|
USD
|
Khoảng 4.400
|
Bộ KHĐT
|
3
|
Tỷ trọng công nghiệp chế biến, chế tạo trong GDP
|
%
|
Khoảng 25,4 - 25,8
|
Bộ KHĐT
|
4
|
Tốc độ tăng chỉ số giá tiêu dùng (CPI) bình quân
|
%
|
Khoảng 4,5
|
Bộ KHĐT
|
5
|
Tốc độ tăng năng suất lao động xã hội
|
%
|
Khoáng 5,0 - 6,0
|
Bộ KHĐT
|
6
|
Tỷ trọng lao động nông nghiệp trong tổng lao động xã hội
|
%
|
26,2
|
Bộ KHĐT
|
7
|
Tỷ lệ lao động qua đào tạo
- Trong đó: Tỷ lệ lao động qua đào tạo có bằng cấp, chứng chỉ
|
%
%
|
Khoảng 68
Khoảng 27,5
|
Bộ LĐTBXH
|
8
|
Tỷ lệ thất nghiệp ở khu vực thành thị
|
%
|
< 4
|
Bộ LĐTBXH
|
9
|
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn nghèo đa chiều
|
Điểm %
|
1 - 1,5
|
Bộ LĐTBXH
|
10
|
Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế
|
%
|
93,2
|
Bộ Y tế
|
11
|
Số bác sĩ trên 10.000 dân
|
Bác sĩ
|
12
|
Bộ Y tế
|
12
|
Số giường bệnh trên 10.000 dân
|
Giường bệnh
|
32
|
Bộ Y tế
|
13
|
Tỷ lệ số xã đạt chuẩn nông thôn mới
|
%
|
78
|
Bộ NNPTNT
|
14
|
Tỷ lệ thu gom và xử lý chất thải rắn sinh hoạt đô thị
|
%
|
95
|
Bộ TNMT
|
15
|
Tỷ lệ khu công nghiệp, khu chế xuất đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường
|
%
|
92
|
Bộ KHĐT
|