Chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2023

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị

Kế hoạch năm 2023 Quốc hội giao

Cơ quan chủ trì theo dõi, đánh giá

1

Tốc độ tăng tổng sản phẩm trong nước (GDP)

%

Khoảng 6,5

Bộ KHĐT

2

GDP bình quân đầu người

USD

Khoảng 4.400

Bộ KHĐT

3

Tỷ trọng công nghiệp chế biến, chế tạo trong GDP

%

Khoảng 25,4 - 25,8

Bộ KHĐT

4

Tốc độ tăng chỉ số giá tiêu dùng (CPI) bình quân

%

Khoảng 4,5

Bộ KHĐT

5

Tốc độ tăng năng suất lao động xã hội

%

Khoáng 5,0 - 6,0

Bộ KHĐT

6

Tỷ trọng lao động nông nghiệp trong tổng lao động xã hội

%

26,2

Bộ KHĐT

7

Tỷ lệ lao động qua đào tạo

- Trong đó: Tỷ lệ lao động qua đào tạo có bằng cấp, chứng chỉ

%

%

Khoảng 68

Khoảng 27,5

Bộ LĐTBXH

8

Tỷ lệ thất nghiệp ở khu vực thành thị

%

< 4

Bộ LĐTBXH

9

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn nghèo đa chiều

Điểm %

1 - 1,5

Bộ LĐTBXH

10

Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế

%

93,2

Bộ Y tế

11

Số bác sĩ trên 10.000 dân

Bác sĩ

12

Bộ Y tế

12

Số giường bệnh trên 10.000 dân

Giường bệnh

32

Bộ Y tế

13

Tỷ lệ số xã đạt chuẩn nông thôn mới

%

78

Bộ NNPTNT

14

Tỷ lệ thu gom và xử lý chất thải rắn sinh hoạt đô thị

%

95

Bộ TNMT

15

Tỷ lệ khu công nghiệp, khu chế xuất đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường

%

92

Bộ KHĐT

 

Bộ Kế hoạch và Đầu tư